Từ điển Thiều Chửu
希 - hi
① Ít, như ki hi 幾希 hầu ít, hiếm, hi hãn 希罕 hiếm có, hi kì 希奇 lạ lùng ít thấy, v.v. ||② Mong, như hi kí 希冀 mong cầu, hi vọng 希望 mong ngóng, v.v. ||③ Vô hình.

Từ điển Trần Văn Chánh
希 - hi
① Hiếm, ít: 地廣人希 Đất rộng người thưa (Sử kí); 物以希爲貴 Vật hiếm là quý; 幾希 Hầu ít, hiếm; ② Mong, mong cầu: 希准時出席 Mong đến dự đúng giờ; 敬希讀者指正 Kính mong bạn đọc chỉ giáo; ③ (văn) Chờ xem, xem xét; ④ (văn) Ngưỡng mộ; ⑤ (văn) Đón ý hùa theo: 弘希世用事,位至公卿 Hoằng làm việc hùa theo thói đời, địa vị lên tới hàng công khanh (Sử kí); ⑥ Ngưng dần; ⑦ Im lặng; ⑧ Rất; ⑨ [Xi] (Họ) Hi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
希 - hi
Ít — Thưa — Trông mong.


希罕 - hi hãn || 希有 - hi hữu || 希奇 - hi kì || 希臘 - hi lạp || 希世 - hi thế || 希望 - hi vọng ||